II.Tính năng sản phẩm:
1) Máy phân tích nitơ Kjelter tự động không cần nước máy được trang bị hệ thống tuần hoàn nước làm lạnh hiệu quả được điều khiển bởi máy chủ phân tích nitơ, tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường
2) Hệ thống điều khiển sử dụng màn hình cảm ứng màu 10 inch để điều khiển thống nhất “máy chủ phân tích nitơ và hệ thống làm lạnh”, không có nhiều công tắc và Cài đặt. Tiện lợi, đơn giản và an toàn
3) Hệ thống quản lý quyền ba cấp, hồ sơ điện tử, nhãn điện tử và hệ thống truy vấn truy xuất nguồn gốc hoạt động đáp ứng các yêu cầu chứng nhận liên quan
4) Hệ thống làm lạnh cấu hình tiêu chuẩn có thể tiết kiệm nhiều tài nguyên nước cho người dùng và giúp dữ liệu phân tích ổn định hơn
5) Hệ thống quản lý quyền ba cấp, hồ sơ điện tử, nhãn điện tử và hệ thống truy vấn truy xuất nguồn gốc hoạt động đáp ứng các yêu cầu chứng nhận liên quan
6)★ Hệ thống tự động tắt không người lái 60 phút, tiết kiệm năng lượng, an toàn, yên tâm
7)★ Bảng truy vấn hệ số protein tích hợp trong công cụ để người dùng tham khảo, truy vấn và tham gia tính toán hệ thống, khi kết quả phân tích hệ số =1 là “hàm lượng nitơ” khi kết quả phân tích hệ số >1 được tự động chuyển thành “protein nội dung” và được hiển thị, lưu trữ và in
8) Hệ thống chuẩn độ sử dụng nguồn sáng và cảm biến đồng trục R, G, B, phạm vi thích ứng màu rộng, độ chính xác cao
9)★ Hệ thống điều chỉnh tự động cường độ ánh sáng ba màu R, G, B cho các nồng độ phân tích mẫu khác nhau
10) Tốc độ chuẩn độ có thể được đặt tùy ý từ 0,05ml/s đến 1,0ml/s và thể tích chuẩn độ tối thiểu có thể đạt 0,2ul/bước
11) Kim tiêm ILS 25mL của Đức và động cơ tuyến tính chì 0,6mm để tạo thành hệ thống chuẩn độ có độ chính xác cao
12) Chất chuẩn nội của nồng độ chất lỏng chuẩn độ giúp loại bỏ lỗi hệ thống về sự khác biệt giữa xác định của con người và thiết bị, đồng thời có độ chính xác và tiện lợi cao
13) Cốc chuẩn độ được lắp đặt rõ ràng thuận tiện cho người dùng quan sát quá trình chuẩn độ và vệ sinh cốc chuẩn độ
14) Chế độ chuẩn độ bên chưng cất có thể tiết kiệm thời gian phân tích và giảm điện năng chưng cất không hiệu quả
15) Thời gian chưng cất được cài đặt tự do từ 10 giây –9990 giây
16) Tốc độ dòng hơi có thể được điều chỉnh từ 1% đến 100% để áp dụng các mẫu có nồng độ khác nhau
17) Tự động xả chất thải từ đường ống nấu ăn để giảm cường độ lao động của nhân viên
18)★ Tắt đường ống kiềm làm sạch tự động để tránh tắc nghẽn đường ống và đảm bảo độ chính xác của việc cung cấp chất lỏng
19) Dung lượng lưu trữ dữ liệu có thể lên tới 1 triệu để người dùng tham khảo
20) Máy in nhiệt cắt giấy tự động 5,7CM
21)RS232, Ethernet, cân bằng điện tử, giao diện dữ liệu hệ thống lạnh
22)★ “Gói tải lên tự động dữ liệu cân mẫu” độc đáo không cần ghi lại và nhập trọng lượng của từng mẫu một, giảm lỗi đầu vào và nâng cao hiệu quả công việc
23) Máy tách amoniac sử dụng quy trình xử lý nhựa “polyphenylene sulfide” (PPS), có thể đáp ứng ứng dụng trong điều kiện làm việc ở nhiệt độ cao và kiềm (Hình 4).
24) Hệ thống hơi nước được làm bằng thép không gỉ 304, an toàn và đáng tin cậy
25) Bộ làm mát được làm bằng thép không gỉ 304, tốc độ làm mát nhanh và dữ liệu phân tích ổn định
26) Hệ thống chống rò rỉ để đảm bảo an toàn cho người vận hành
27) Hệ thống cửa an ninh và báo động cửa an ninh đảm bảo an toàn cá nhân
28) Hệ thống bảo vệ còn thiếu của ống khử sôi ngăn cản thuốc thử và hơi nước làm tổn thương con người
29) Hệ thống hơi nước báo động thiếu nước, dừng để ngăn ngừa tai nạn
30) Báo động nhiệt độ nồi hơi quá cao, dừng để ngăn ngừa tai nạn
31) Báo động quá áp suất hơi nước, tắt máy, để ngăn ngừa tai nạn
32) Báo động quá nhiệt mẫu, tắt máy để tránh tăng nhiệt độ mẫu và ảnh hưởng đến dữ liệu phân tích
33) Thùng thuốc thử, bình chuẩn độ báo động mức chất lỏng thấp
34) Giám sát lưu lượng nước làm mát để tránh lưu lượng nước không đủ do mất mẫu, ảnh hưởng đến kết quả phân tích.
III.Thông số kỹ thuật:
1) Phạm vi phân tích: 0,1-240 mg N
2) Độ chính xác (RSD): .50,5%
3) Tỷ lệ thu hồi: 99-101%
4) Thể tích chuẩn độ tối thiểu: 0,2μL/ bước
5) Tốc độ chuẩn độ: cài đặt tùy ý 0,05-1,0 ml/S
6) Thời gian chưng cất: cài đặt miễn phí 10-9990
7) Thời gian phân tích mẫu: 4-8 phút/ (nhiệt độ nước làm mát 18oC)
8) Khoảng nồng độ chất chuẩn độ: 0,01-5 mol/L
9) Phương pháp đầu vào của nồng độ dung dịch chuẩn độ: đầu vào thủ công/chất chuẩn nội của thiết bị
10) Chế độ chuẩn độ: Tiêu chuẩn/nhỏ giọt trong khi hấp
11) Thể tích cốc chuẩn độ: 300ml
12) Màn hình cảm ứng: Màn hình cảm ứng LCD màu 10 inch
13) Dung lượng lưu trữ dữ liệu: 1 triệu bộ dữ liệu
14) Máy in: Máy in cắt giấy nhiệt tự động 5,7CM
15) Giao diện truyền thông: 232/ Ethernet/cân điện tử/nước làm mát/thùng thuốc thử 16) Chế độ xả ống khử sôi: xả thủ công/tự động
16) Chế độ xả chất thải ống khử: xả thủ công / tự động
17) Điều chỉnh lưu lượng hơi: 1%–100%
18) Chế độ thêm kiềm an toàn: 0-99 giây
19) Thời gian tự động tắt: 60 phút
20) Điện áp làm việc: AC220V/50Hz
21) Công suất làm nóng: 2000W
22) Kích thước máy chủ: Chiều dài: 500* Chiều rộng: 460* chiều cao: 710mm
23) Phạm vi kiểm soát nhiệt độ của hệ thống lạnh: -5oC -30oC
24) Công suất làm lạnh/môi chất lạnh đầu ra: 1490W/R134A
25) Thể tích bình làm lạnh: 6L
26) Tốc độ dòng bơm tuần hoàn: 10L/phút
27) Thang máy: 10 mét
28) Điện áp làm việc: AC220V/50Hz
29) Công suất: 850W