I. Giới thiệu:
CácMáy kiểm tra độ mài mòn Akronđược phát triển theoBS903và GB/T16809 thông số kỹ thuật.
Khả năng chống mài mòn của các sản phẩm cao su như đế, lốp và xích xe ngựa được thử nghiệm đặc biệt.
Máy đếm sử dụng loại tự động điện tử, có thể cài đặt số vòng quay mòn, không đạt số vòng quay cố định và tự động dừng.
II.Chức năng chính:
Đo khối lượng mất đi của đĩa cao su trước và sau khi nghiền, tính toán khối lượng mất đi của đĩa cao su theo khối lượng riêng của đĩa cao su. Đánh giá khả năng chống mài mòn của đĩa cao su bằng khối lượng mất đi của đĩa cao su.
III.Tiêu chuẩn đáp ứng:
Tiêu chuẩn BS-903 GB/T1689 JIS-K6264 CNS-743.
IV.Đặc điểm:
①TXử lý bề mặt thân máy: Bột Dupont của Hoa Kỳ, quy trình sơn tĩnh điện, nhiệt độ đóng rắn 200℃ đảm bảo không phai màu trong thời gian dài.
② Rcán tiêu chuẩn xác định, cố định hai trục, quay trơn tru mà không bị đập;
③RĐộng cơ truyền động chính xác, hoạt động êm ái, tiếng ồn thấp;
④Hchức năng đếm thời gian trung bình và dừng tự động, cài đặt các giá trị thử nghiệm có thể tự động dừng thử nghiệm;
⑤Hvòng bi có độ chính xác cao, độ ổn định khi quay, tuổi thọ cao;
⑥Mcác bộ phận cơ khí được cấu thành từ vật liệu không ăn mòn và vật liệu thép không gỉ;
⑦Test với một nút bấm, nút kim loại chống gỉ chống thấm nước, thao tác đơn giản và tiện lợi;
⑧ AĐồng hồ đo điện cảm ứng Utomatic có độ chính xác cao, màn hình hiển thị kỹ thuật số, bộ nhớ công suất;
⑨ TGóc nghiêng có thể điều chỉnh được, trọng lượng tiêu chuẩn của máy;
V.Thông số kỹ thuật:
1. TPhạm vi nghiêng mẫu: 0-40±0.5 (Góc thử nghiệm thông thường 15)
2.Cđối thủ: LCD 0-99,999,999
3. Kích thước đá mài: Đá mài nhập khẩu 36#.
4. RTốc độ quay của bánh xe cao su: 76± 2r/min
5. Strọng lượng chuẩn: 26,7±0,2N
6.Gtốc độ bánh mài: 33±1r/min.
7. SNẹp rộng: đường kính 56mm, dày 12mm.
8. Kích thước bánh xe cao su: đường kính 68±1mm, độ dày 12.7±0.2mm
9. Kích thước đá mài: 150*32*25mm
10. Vánh sáng: 530×430×430mm
11. Trọng lượng: 35KG
12. Nguồn điện: 1∮, AC220V 3A
VI.Cấu hình
1. Máy chính – 1 bộ
2. Khuôn cắt – 1 cái
3. Bánh xe cao su-1 chiếc
4. Dây nguồn–1 cái