III. Đạt tiêu chuẩn:
CNS 3627/ 3885 / 4159 / 7669 / 8886
JISD-0201 ; H-8502; H-8610; K-5400; Z-2371 ; GB/T1771 ;
Tiêu chuẩn ISO 3768/3769/3770; ASTM B-117/B-268; GB-T2423; GJB 150
IV.Thông số kỹ thuật:
4.1 Kích thước phòng thu: 90L (600*450*400mm)
Kích thước bên ngoài: W1230*D780*H1150mm
4.2 Nguồn điện: 220V
4.3 Vật liệu buồng:
a. Buồng máy thử được làm bằng tấm PVC màu xám nhạt có độ dày 5mm
b. Lớp niêm phong của nắp phòng thí nghiệm được làm bằng tấm acrylic trong suốt chống va đập có độ dày 5mm. Lớp dày gấp đôi ở bên trong và bên ngoài mép để tránh bị biến dạng do nhiệt độ cao trong thời gian dài.
c. Bình nạp mẫu thử tích hợp ẩn, dễ vệ sinh, dễ vận hành.
d. Thùng khí nén sử dụng thùng áp suất cao bằng thép không gỉ có hiệu quả cách nhiệt tốt nhất.
e. Giá mẫu thử áp dụng loại phân chia mặt phẳng, góc có thể điều chỉnh tùy ý, sương mù đồng đều ở mọi phía, sương mù hoàn toàn đồng nhất, kết quả thử nghiệm chính xác và số lượng mẫu thử được đặt.
4.4 Thử nghiệm phun nước muối; NSS, ACSS
Phòng thí nghiệm: 35℃±1℃.
Áp suất khí nén: 47℃±1℃.
4.5 Kiểm tra khả năng chống ăn mòn: CASS
Phòng thí nghiệm: 35℃±1℃.
4.6 Hệ thống cung cấp khí: Điều chỉnh áp suất khí thành 1Kg/cm2 theo hai giai đoạn. Giai đoạn đầu tiên điều chỉnh nhẹ 2Kg/cm2, sử dụng bộ lọc khí nhập khẩu, có chức năng thoát nước. Giai đoạn thứ hai điều chỉnh chính xác 1Kg/cm2, đồng hồ đo áp suất 1/4, độ chính xác và hiển thị chính xác.
4.7 Phương pháp phun:
a. Nguyên lý Bernaut hấp thụ nước muối rồi phun sương, mức độ phun sương đồng đều, không có hiện tượng kết tinh cản trở, có thể đảm bảo thử nghiệm liên tục.
b. Vòi phun được làm bằng kính cường lực, có thể điều chỉnh lượng phun và góc phun.
c. Lượng phun có thể điều chỉnh từ 1 đến 2ml/h (tiêu chuẩn ml/80cm2/h yêu cầu 16 giờ thử nghiệm cho lượng trung bình). Xi lanh đo áp dụng lắp đặt tích hợp, ngoại hình đẹp, dễ vận hành và quan sát, đồng thời giảm không gian lắp đặt của thiết bị.
4.8 Hệ thống gia nhiệt: Áp dụng phương pháp gia nhiệt trực tiếp, tốc độ gia nhiệt nhanh, thời gian chờ được rút ngắn. Khi đạt đến nhiệt độ, trạng thái nhiệt độ không đổi sẽ tự động thay đổi, nhiệt độ chính xác, điện năng tiêu thụ thấp. Ống dẫn nhiệt titan nguyên chất, chống ăn mòn axit và kiềm, tuổi thọ cao.
4.9 Hệ thống điều khiển:
Bể gia nhiệt phòng thí nghiệm sử dụng bộ điều khiển nhiệt độ an toàn giãn nở chất lỏng 0~120℃(Ý EGO). Hệ thống thêm nước thủ công được sử dụng để bổ sung thủ công vào thùng áp suất và mức nước của phòng thí nghiệm để ngăn ngừa hư hỏng thiết bị do nhiệt độ cực cao khi không có nước.
4.10 Hệ thống loại bỏ sương mù: Loại bỏ hơi muối trong buồng thử nghiệm khi tắt máy để ngăn khí ăn mòn chảy ra và làm hỏng các thiết bị chính xác khác trong phòng thí nghiệm.
4.11 Thiết bị bảo vệ an toàn:
a. Khi mực nước thấp, nguồn điện sẽ tự động ngắt và thiết bị đèn cảnh báo an toàn sẽ hiển thị động.
b. Quá nhiệt, tự động ngắt nguồn điện của máy sưởi, thiết bị đèn cảnh báo an toàn hiển thị động.
c. Khi mức nước của thuốc thử (nước muối) thấp, thiết bị đèn cảnh báo an toàn sẽ hiển thị động.
e. Chức năng bảo vệ chống rò rỉ để ngăn ngừa thương tích cá nhân và hỏng hóc thiết bị do rò rỉ đường ống hoặc ngắn mạch.
4.12 Cài đặt tiêu chuẩn:
a. Giá lưu trữ hình chữ V/hình chữ O--1 bộ
b. Mxi lanh đo lường--1 chiếc
c. Chân chỉ thị nhiệt độ--2 chiếc
d. Người thu thập---1 chiếc
e. Gvòi phun lass--1 chiếc
f. Hcốc đo độ ẩm--1 chiếc
g. Gbộ lọc lass--1 chiếc
h. Tháp phun--1 bộ
i. Ahệ thống nạp nước tự động--1 bộ
j. Fhệ thống loại bỏ og---1 bộ
k. Thử nghiệm natri clorua (500g/chai)--2chai lọ
m. Pxô chống gỉ lastic (cốc đong 5ml)--1 cái
n. Nvòi phun--1 cái
V. Môi trường xung quanh:
1. Nguồn điện: 220V 15A 50HZ
2. Sử dụng nhiệt độ khoảng: 5~30℃
3. Chất lượng nước:
(1). Phân bổ chất lỏng thử nghiệm -- nước cất (nước tinh khiết) (giá trị HP phải nằm trong khoảng từ 6,5 đến 7,2)
(2) Phần nước còn lại - nước máy
4. Cài đặt áp suất không khí
(1). Áp suất phun -- 1.0±0.1kgf/cm2
(2). Bộ lọc điều chỉnh áp suất máy nén khí -- 2.0~2.5kgf/ cm2
5. Lắp đặt ở phía cửa sổ: thuận lợi cho việc thoát nước và xả khí.